12/10/15

Các loại quả phổ biến trong tiếng anh

Avocado : Bơ
Apple : Táo
Orange : Cam
Banana : Chuối
Grape : Nho
Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
Starfruit : Khế
Mango : Xoài
Pineapple : Dứa, Thơm
Mangosteen : Măng Cụt
Mandarin (or Tangerine) : Quýt
Kiwi fruit : Kiwi
Kumquat : Quất
Jackfruit : Mít
Durian : Sầu Riêng
Lemon : Chanh Vàng
Lime : Chanh Vỏ Xanh
Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
Soursop : Mãng Cầu Xiêm
Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
Plum : Mận
Apricot : Mơ
Peach : Đào
Cherry : Anh Đào
Sapodilla : Sapôchê
Rambutan : Chôm Chôm
Coconut : Dừa
Guava : Ổi
Pear : Lê
Persimmon : Hồng
Fig : Sung
Dragon fruit : Thanh Long
Melon : Dưa
Watermelon : Dưa Hấu
Lychee (or Litchi) : Vải
Longan : Nhãn
Pomegranate : Lựu
Berry : Dâu
Strawberry : Dâu Tây
Passion fruit : Chanh Dây


mango - quả xoài
sapota - quả hồng xiêm
lemon - quả chanh
dates - quả chà là

apple - quả táo
grape - quả nho
kiwi - quả kiwi
custard apple - quả na

papaya - quả đu đủ
guava - quả ổi
fig - quả sung
tomato - quả cà chua

pineapple - quả dứa
cherry - quả anh đào
pear - quả lê
litchi - quả vải

pomegranate - quả lựu
strawberry - quả dâu tây
orange - quả cam
plum - quả mận

0 nhận xét:

Đăng nhận xét